Menu
Sitemap
Hỗ trợ
Liên hệ
Đăng nhập
Thứ ba, 28/3/2023
|
Trang chủ
Giới thiệu
Chức năng nhiệm vụ
Cơ cấu tổ chức
Tin tức
Hoạt động Cục Điều tiết điện lực
Tin hoạt động điện lực
Thông cáo báo chí
Giá điện
Giá bán điện
Giá bán lẻ
Giá bán buôn
Thông tin giá điện
Mức giá bán lẻ điện bình quân
Khung giá bán lẻ bình quân
Cơ cấu biểu giá bán lẻ
Giá truyền tải điện
Chi phí chưa tính vào giá
Thông số đầu vào cơ bản
Tin giá điện
Thị trường điện
Các thành viên thị trường
Kinh nghiệm quốc tế
Tin tức thị trường điện
Hệ thống điện
Giám sát cung cấp điện
Lưới điện thông minh
Sơ đồ lưới điện Việt Nam
Cấp phép
Hướng dẫn cấp phép
Trình tự và thủ tục
Tài liệu hướng dẫn
VBPL liên quan
Quản lý cấp phép
Giấy phép còn hiệu lực
Giấy phép hết hiệu lực
Văn bản pháp luật
Văn bản QPPL ngành điện
Văn bản liên quan
Dự thảo lấy ý kiến góp ý
Nghiên cứu - Đào tạo
Giới thiệu TTPT
Hoạt động TTPT
Giá bán buôn
Điện nông thôn
STT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện (đồng KWh)
1
Sinh hoạt
1.1
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.590
1.2
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
1.971
1.3
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400
2.231
1.4
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.323
1.5
Mục đích khác
1.473
Khu tập thể, cụm dân cư
STT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện (đồng KWh)
1
Thành phố, thị xã
1.1
Sinh hoạt
1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
1.1.1.1
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.568
1.1.1.2
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.624
1.1.1.3
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.839
1.1.1.4
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.327
1.1.1.5
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400
2.625
1.1.1.6
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.713
1.1.1.7
Mục đích khác
1.322
1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
1.1.2.1
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.545
1.1.2.2
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.601
1.1.2.3
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.786
1.1.2.4
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.257
1.1.2.5
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400
2.538
1.1.2.6
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.652
1.1.2.7
Mục đích khác
1.485
2
Thị trấn, huyện lỵ
2.1
Sinh hoạt
2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
2.1.1.1
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.514
2.1.1.2
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.570
2.1.1.3
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.747
2.1.1.4
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.210
2.1.1.5
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400
2.486
2.1.1.6
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.569
2.1.1.7
Mục đích khác
1.485
2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
2.1.2.1
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.491
2.1.2.2
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.547
2.1.2.3
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.708
2.1.2.4
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.119
2.1.2.5
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400
2.399
2.1.2.6
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.480
2.1.2.7
Mục đích khác
1.485
Tổ thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
STT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện (đồng KWh)
1
Sinh hoạt
1.1
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.646
1.2
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.701
1.3
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
1.976
1.4
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.487
1.5
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400
2.780
1.6
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.871
2
Mục đích khác
2.1
Giờ bình thường
2.528
2.2
Giờ thấp điểm
1.538
2.3
Giờ cao điểm
4.349
Khu công nghiệp
STT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện (đồng KWh)
1
Tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
1.1
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
1.1.1
Giờ bình thường
1.480
1.1.2
Giờ thấp điểm
945
1.1.3
Giờ cao điểm
2.702
1.2
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
1.2.1
Giờ bình thường
1.474
1.2.2
Giờ thấp điểm
917
1.2.3
Giờ cao điểm
2.689
1.2.4
Giờ cao điểm
2.689
1.3
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dới 50 MVA
1.3.1
Giờ bình thường
1.466
1.3.2
Giờ thấp điểm
914
1.3.3
Giờ cao điểm
2.673
2
Phía trung áp của điện áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
2.1
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
2.1.1
Giờ bình thường
1.526
2.1.2
Giờ thấp điểm
989
2.1.3
Giờ cao điểm
2.817
2.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
2.2.1
Giờ bình thường
1.581
2.2.2
Giờ thấp điểm
1.024
2.2.3
Giờ cao điểm
2.908
Giá bán điện
Giá bán lẻ
Giá bán buôn
Thông tin giá điện
Mức giá bán lẻ điện bình quân
Khung giá bán lẻ bình quân
Cơ cấu biểu giá bán lẻ
Giá truyền tải điện
Chi phí chưa tính vào giá
Thông số đầu vào cơ bản
Tin giá điện