Bảng 1: Giá mua điện bình quân tháng 12 năm 2020 của các nhà máy điện công suất trên 30 MW ký Hợp đồng mua bán điện với EVN
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá mua điện bình quân
|
Nguồn số liệu
|
1
|
Tháng 12
|
đồng/kWh
|
1.442,26
|
Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Bảng 2: Các thông số đầu vào cơ bản Quý 4/2020
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Thời gian
|
Nguồn số liệu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Giá nhiên liệu
|
|
|
|
1
|
Giá than
|
|
Tập đoàn CN Than-KS VN cung cấp
|
TCT Đông Bắc cung cấp
|
Theo Quyết định số 471/QĐ-TKV ngày 22/3/2019 của TKV và Quyết định số 1525/QĐ-ĐB ngày 21/3/2019 của TCT Đông Bắc
|
1.1
|
Giá bán than cho sản xuất điện (Than cám chủng loại 1)
|
|
Tại ngày 01/10/2020
|
|
Than cám 4b.1
|
đồng/tấn
|
1.992.000
|
1.962.000
|
|
Than cám 5a.1
|
đồng/tấn
|
1.845.000
|
1.815.000
|
|
Than cám 5b.1
|
đồng/tấn
|
1.660.000
|
1.630.000
|
|
Than cám 6a.1
|
đồng/tấn
|
1.504.000
|
1.474.000
|
|
Than cám 6b.1
|
đồng/tấn
|
1.358.000
|
1.328.000
|
1.2
|
Giá than pha trộn
|
|
Tại ngày 01/10/2020
|
Theo Văn bản số 4652/TKV-KDT+KH ngày 28/9/2020 của TKV; và Quyết định số 5933/QĐ-ĐB ngày 30/9/2020 của TCT Đông Bắc (tại kho, cảng rót hàng ở Quảng Ninh)
|
|
Chất lượng tương đương cám 4b.1
|
đồng/tấn
|
|
1.968.000
(nhiệt lượng 6.022 kcal/kg)
|
|
Chất lượng tương đương cám 5a.1
|
đồng/tấn
|
1.845.000
(nhiệt lượng 5.792 kcal/kg)
|
1.844.000 (nhiệt lượng 5.792 kcal/kg)
|
|
Chất lượng tương đương cám 5b.1
|
đồng/tấn
|
1.687.000 (nhiệt lượng 5.426 kcal/kg
|
1.687.000
(nhiệt lượng 5.426 kcal/kg)
|
|
Chất lượng tương đương cám 6a.1
|
đồng/tấn
|
1.519.000 (nhiệt lượng 5.086 kcal/kg
|
1.518.000 (nhiệt lượng 5.086 kcal/kg)
|
2
|
Giá khí
|
|
Bình quân tháng 12/2020
|
Theo báo cáo của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
|
Khí Cà Mau mua tại mỏ theo giá dầu HSFO
|
USD/trBTU
|
3,406
|
|
Khí Cà Mau mua bổ sung theo giá dầu BRENT
|
USD/trBTU
|
6,332
|
3
|
Giá dầu vùng 1 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
|
|
Tại ngày 11/12/2020
|
Theo Thông cáo báo chí của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
|
|
Dầu DO (0,05S)
|
đồng/lít
|
11.890
|
|
Dầu FO N02B (3,0S)
|
đồng/kg
|
12.140
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ
|
|
Tại ngày 01/01/2021
|
|
|
Đô la Mỹ
|
VNĐ/USD
|
23.215
|
Số liệu tại website Vietcombank
|
Bảng 3: Cơ cấu sản lượng điện mua từ các nhà máy điện trên 30MW của Quý 4 năm 2020
STT
|
Cơ cấu sản lượng điện
|
Đơn vị tính
|
Quý 4/2020
|
Nguồn số liệu
|
1
|
Thủy điện
|
%
|
27,61%
|
Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
2
|
Nhiệt điện than
|
%
|
45,90%
|
3
|
Nhiệt điện khí
|
%
|
18,23%
|
4
|
Nhiệt điện dầu
|
%
|
0,00%
|
5
|
Nhập khẩu
|
%
|
1,55%
|
6
|
Năng lượng khác
|
%
|
6,71%
|
Bảng 4: Thông số về công suất khả dụng của hệ thống điện tháng 12/2020
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tháng 12/2020
|
Nguồn số liệu
|
|
Công suất khả dụng toàn quốc
|
|
|
Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
1
|
Phụ tải cực đại HTĐ.
|
MW
|
36.140
|
2
|
Công suất khả dụng HTĐ (không bao gồm nhập khẩu điện Trung Quốc, Lào, NMĐ chạy dầu).
|
MW
|
42.064
|