STT Nhóm đối tượng khách hàng Tỷ lệ I Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất 1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên 1.1 Giờ bình thường 84% 1.2 Giờ thấp điểm 52% 1.3 Giờ cao điểm 150% 2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV 2.1 Giờ bình thường 85% 2.2 Giờ thấp điểm 54% 2.3 Giờ cao điểm 156% 3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV 3.1 Giờ bình thường 88% 3.2 Giờ thấp điểm 56% 3.3 Giờ cao điểm 161% 4 Cấp điện áp dưới 6 kV 4.1 Giờ bình thường 92% 4.2 Giờ thấp điểm 59% 4.3 Giờ cao điểm 167% II Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp 1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông 1.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 90% 1.2 Cấp điện áp dới 6 kV 96% 2 Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp 2.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 99% 2.2 Cấp điện áp dới 6 kV 103% III Giá bán lẻ điện cho kinh doanh 1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên 1.1 Giờ bình thường 133% 1.2 Giờ thấp điểm 75% 1.3 Giờ cao điểm 230% 2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV 2.1 Giờ bình thường 143% 2.2 Giờ thấp điểm 85% 2.3 Giờ cao điểm 238% 3 Cấp điện áp dưới 6 kV 3.1 Giờ bình thường 145% 3.2 Giờ thấp điểm 89% 3.3 Giờ cao điểm 248% IV Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt 1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt 1.1 Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 92% 1.2 Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 95% 1.3 Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 110% 1.4 Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 138% 1.5 Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 154% 1.6 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 159% 2 Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 132% Theo Quyết định số 2165/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
Theo Quyết định số 2165/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ