Thông tin giá điện

Thông số đầu vào cơ bản

Cơ cấu sản lượng điện mua từ các nhà máy điện tham gia thị trường phát điện cạnh tranh

STT

Cơ cấu sản lượng điện

Đơn vị tính

Quý 2 năm 2014

Quý 3 năm 2014

Quý 4 năm    2014

Nguồn số liệu

1

Thủy điện

%

20,81%

32,96%

27,70%

Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam

2

Nhiệt điện than

%

32,23%

24,12%

20,07%

3

Nhiệt điện khí

%

44,35%

40,60%

49,01%

4

Nhiệt điện dầu

%

0,18%

0,16%

0,04%

5

Nhập khẩu

%

2,40%

2,07%

3,08%

6

Năng lượng khác

%

0,04%

0,09%

0,1%

 

Giá mua điện bình quân các nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường phát điện cạnh tranh

STT

Tháng

Đơn vị tính

Giá mua điện bình quân

Nguồn số liệu

1

Tháng 1

đồng/kWh

1.185

Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam

2

Tháng 2

đồng/kWh

1.191

3

Tháng 3

đồng/kWh

1.242

4

Tháng 4

đồng/kWh

1.211

5

Tháng 5

đồng/kWh

1.217

6

Tháng 6

đồng/kWh

1.207

7

Tháng 7

đồng/kWh

1.177,9

8

Tháng 8

đồng/kWh

1.129,9

9

Tháng 9

đồng/kWh

1.114

10

Tháng 10

đồng/kWh

1.121,32

11

Tháng 11

đồng/kWh

1.165,6

12

Tháng 12

đồng/kWh

1.170,18

13

Tháng 01/2015

đồng/kWh

1.173,26

 

Giá nhiên liệu và Tỷ giá ngoại tệ

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Tại ngày 01/01/2014

Tại ngày 01/04/2014

Tại ngày 01/07/2014

Tại ngày 01/10/2014

Tại ngày 01/01/2015

Nguồn số liệu

I

Giá nhiên liệu

 

1

Giá bán than cho sản xuất điện (Than Hòn Gai - Cẩm phả)

 
 

Tham cám 4b

đồng/tấn

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

Theo báo cáo của Tập đoàn Than- Khoáng sản Việt Nam

 

Tham cám 5a

đồng/tấn

1.535.000

1.535.000

1.535.000

1.606.400

1.606.400

 

Tham cám 5b

đồng/tấn

1.305.000

1.305.000

1.305.000

1.376.400

1.376.400

 

Tham cám 6a

đồng/tấn

1.205.000

1.205.000

1.205.000

1.276.400

1.276.400

 

Tham cám 6b

đồng/tấn

1.060.000

1.060.000

1.060.000

1.131.400

1.131.400

2

Giá khí

 
 

Khí Cửu Long và khí Nam Côn Sơn trên bao tiêu

USD/trBTU/tấn

5,19

5,39

5,8

6,27

4,76

Theo báo cáo của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

 

Khí Cà Mau mua tại mỏ

USD/trBTU/tấn

6,58

6,403

6,638

6,543

3,997

3

Giá dầu vùng 1(Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

 
 

Dầu DO(0,25S)

đồng/lit

22.910

22.550

22.480

21.070

16.940

Theo báo cáo của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

 

Dầu FO(3,0S)

đồng/kg

18.810

18.760

18.860

18.230

13.500

II

Tỷ giá ngoại tệ (đồng Đô la Mỹ)

VNĐ/USD

21.125

21.120

21.360

21.260

21.405

Theo số liệu tại website Vietcombank

 

Họ tên của bạn
Địa chỉ Email  
Tiêu đề
Nội dung
Mã xác nhận
Gửi nhận xét