Bộ Công Thương - Cục điều tiết điện lực

Thứ ba, 03/12/2024 | 13:30 GMT +7

  • facebook | 024.221.47474

Giám sát cung cấp điện

Công ty EPS tham gia đại tu tổ máy S2 Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh

24/08/2023
Công ty Dịch vụ sửa chữa các Nhà máy điện EVNGENCO3 (EPS) sẽ thực hiện dịch vụ Đại tu tuabin - máy phát - thiết bị phụ tổ máy S2 (công suất 300 MW) cho Nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh, bắt đầu từ ngày 21/08/2023, thời gian 60 ngày.

EPS thực hiện đại tu S1 Nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh năm 2022.
Trong kỳ đại tu tổ máy S2 Nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh này, Công ty EPS sẽ thực hiện đại tu hệ thống tuabin, máy phát, van hơi chính, hệ thống thiết bị phụ (nhớt bôi trơn, nước cấp, nước làm mát máy phát, hệ thống hơi chèn...) 
Đây là lần thứ 4 liên tiếp Công ty EPS thực hiện công tác đại tu cho Nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh. Hiện tại, Công ty EPS đang gấp rút hoàn tất công tác chuẩn bị nguồn lực, vật tư, thiết bị máy móc, thống nhất phương án sửa chữa với đơn vị nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất cho công trình.
  
Cũng trong thời gian này, Công ty EPS đang thực hiện đại tu tổ máy S2 (công suất 622 MW) Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3, công trình diễn ra từ ngày 13/8/2023. Đây là hai trong số những công trình cung cấp dịch vụ sửa chữa quan trọng cho các Nhà máy điện đối với EPS trong năm 2023. 
 
Trong 8 tháng đầu 2023, bên cạnh việc phối hợp với đơn vị phát điện đảm bảo công tác bảo dưỡng sửa chữa các nhà máy điện tại các Trung tâm điện lực Phú Mỹ, Vĩnh Tân, Mông Dương, Công ty EPS tập trung thực hiện phát triển thị trường, cung cấp dịch vụ sửa chữa trong và ngoài Ngành điện. Đến nay, tổng số hợp đồng dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa ngoài EVNGENCO3 là 33 hợp đồng.

Cùng chuyên mục

NMNĐ Thái Bình 2 về đích kế hoạch sản lượng năm 2024 trước 32 ngày

02/12/2024

Theo thông tin từ Chi nhánh Phát điện Dầu khí (PVPGB), vào lúc 18 giờ 24 phút ngày 29/11/2024, Nhà máy Nhiệt điện (NMNĐ) Thái Bình 2 chính thức cán mốc sản lượng 5,529 tỷ kWh điện, hoàn thành kế hoạch sản lượng năm 2024 sớm 32 ngày.

  • 0
  • 0

giá điện sinh hoạt

Mức sử dụng trong tháng Giá (đồng/kWh)
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.893
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.956
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.271
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.860
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400 3.197
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.302