Bộ Công Thương - Cục điều tiết điện lực

Thứ tư, 15/05/2024 | 06:33 GMT +7

  • facebook | 024.221.47474

Thông tin báo chí

Mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ sinh hoạt thực hiện từ 16/10/2023

02/10/2023
Bộ Công Thương ban hành Thông tư 16/2023/TT-BCT ngày 31/8/2023 hướng dẫn về hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt, trong đó có Mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ sinh hoạt.
Hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt phải được thể hiện bằng văn bản dưới dạng giấy (hợp đồng này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản) hoặc dữ liệu điện tử (đối với dữ liệu điện tử, Bên mua điện có thể tra cứu và tải về tại Cổng thông tin điện tử của Bên bán điện). Ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng là tiếng Việt.
Các hợp đồng đã ký trước ngày 16/10/2023 được tiếp tục thực hiện đến thời điểm hết thời hạn ghi trong hợp đồng. Trong quá trình thực hiện hai bên vẫn phải tuân thủ các quy định của Luật Điện lực, các văn bản hướng dẫn thi hành và có thể thỏa thuận bổ sung các nội dung mới phù hợp với hợp đồng theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. 
Trường hợp một trong hai bên hoặc cả hai bên có nhu cầu ký lại hợp đồng trước thời hạn, hai bên xem xét, thỏa thuận để thực hiện ký lại hợp đồng. Việc ký lại hợp đồng thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
 Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Thông tư và Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản mới.
Thông tư 16/2023/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 16/10/2023.
Cục Điều tiết điện lực

Cùng chuyên mục

Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh làm việc với Công ty Điện lực Sơn La và Công ty Thủy điện Sơn La

14/05/2024

Ngày 13/5, các đồng chí: Hoàng Thị Đôi, Phó trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; Chá A Của, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Chủ tịch HĐND tỉnh, đại biểu Quốc hội khóa XV, đã làm việc với Công ty Điện lực Sơn La và Công ty Thủy điện Sơn La trước Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV.

  • 0
  • 0

giá điện sinh hoạt

Mức sử dụng trong tháng Giá (đồng/kWh)
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.806
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.866
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.167
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.729
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400 3.050
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.151